Trong buổi họp của Hội đồng Tiền lương Tối thiểu Trung ương (cơ quan tư vấn cho Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi) đã quyết định tăng mức lương cơ bản ở Nhật tối thiểu trung bình 31 yên một giờ, mức lương trung bình trên toàn quốc từ 930 yên/giờ lên 961 yên/giờ. Với mức tăng 31 yên này, đây là lần tăng lớn nhất kể từ năm 2002 với mức tăng là 3,3%. Tuy nhiên, nó vẫn ở mức thấp ở các nước phát triển lớn.
TỈNH | MỨC LƯƠNG VÙNG NHẬT BẢN | THỜI GIAN ÁP DỤNG | |
---|---|---|---|
NĂM 2023 | NĂM 2022 | ||
北海道 – Hokaido | 920 | (889) | từ 1/10/2022 |
青森 – Aomori | 853 | (821) | từ 1/10/2022 |
岩手 – Iwate | 854 | (821) | từ 1/10/2022 |
宮城 – Miyagi | 883 | (853) | từ 1/10/2022 |
秋田 – Akita | 853 | (820) | từ 1/10/2022 |
山形 – Yamagata | 854 | (821) | từ 1/10/2022 |
福島 – Fukushima | 858 | (828) | từ 1/10/2022 |
茨城 – Ibaraki | 911 | (879) | từ 1/10/2022 |
栃木 – Tochigi | 913 | (882) | từ 1/10/2022 |
群馬 – Gunma | 895 | (865) | từ 1/10/2022 |
埼玉 – Saitama | 987 | (956) | từ 1/10/2022 |
千葉 – Chiba | 984 | (953) | từ 1/10/2022 |
東京 – Tokyo | 1,072 | (1,041) | từ 1/10/2022 |
神奈川 – Kangawa | 1,071 | (1,040) | từ 1/10/2022 |
新潟 – Nigata | 890 | (859) | từ 1/10/2022 |
富山 – Toyama | 908 | (877) | từ 1/10/2022 |
石川 – Ishikawa | 891 | (861) | từ 1/10/2022 |
福井 – Fukui | 888 | (858) | từ 1/10/2022 |
山梨 – Yamanashi | 898 | (866) | từ 1/10/2022 |
長野 – Nagano | 908 | (877) | từ 1/10/2022 |
岐阜 – Gifu | 910 | (880) | từ 1/10/2022 |
静岡 – Shizuoka | 944 | (913) | từ 1/10/2022 |
愛知 – Aichi | 986 | (955) | từ 1/10/2022 |
三重 – Mie | 933 | (902) | từ 1/10/2022 |
滋賀 – Saga | 927 | (896) | từ 1/10/2022 |
京都 – Kyoto | 968 | (937) | từ 1/10/2022 |
大阪 – Osaka | 1,023 | (992) | từ 1/10/2022 |
兵庫 – Hyogo | 960 | (928) | từ 1/10/2022 |
奈良 – Nara | 896 | (866) | từ 1/10/2022 |
和歌山 – Wakayama | 889 | (859) | từ 1/10/2022 |
鳥取 – Totori | 854 | (820) | từ 1/10/2022 |
島 根 – Shimane | 857 | (820) | từ 1/10/2022 |
岡山 – Okayama | 892 | (862) | từ 1/10/2022 |
広島 – Hiroshima | 930 | (899) | từ 1/10/2022 |
山口 – Yamaguchi | 888 | (857) | từ 1/10/2022 |
徳島 – Tokushima | 855 | (824) | từ 1/10/2022 |
香川 – Kagawa | 878 | (848) | từ 1/10/2022 |
愛媛 – Ehime | 853 | (821) | từ 1/10/2022 |
高知 – Kochi | 853 | (820) | từ 1/10/2022 |
福岡 – Fukuoka | 900 | (870) | từ 1/10/2022 |
佐賀 – Saga | 853 | (820) | từ 1/10/2022 |
長崎 – Nagasaki | 853 | (821) | từ 1/10/2022 |
熊本 – Kumamoto | 853 | (821) | từ 1/10/2022 |
大分 – Oita | 854 | (820) | từ 1/10/2022 |
宮崎 – Miyazaki | 853 | (821) | từ 1/10/2022 |
鹿児島 – Kagoshima | 853 | (821) | từ 1/10/2022 |
沖縄 – Okinawa | 853 | (820) | từ 1/10/2022 |
Trung bình | 961 | (930) | từ 1/10/2022 |
*Mức lương cơ bản ở Nhật này sẽ được áp dụng tới 30/9/2023